Package: adduser Description-md5: 0e61515c925d932d3824e3dc6af2842b Description-vi: thêm và gỡ bỏ người dùng và nhóm Gói này bao gồm hai lệnh « adduser » (tạo người dùng) và « deluser » (gỡ bỏ người dùng). . - 'adduser' creates new users and groups and adds existing users to existing groups; - 'deluser' removes users and groups and removes users from a given group. . Công việc thêm người dùng bằng « adduser » vẫn dễ hơn thêm bằng tay. Trình adduser cũng chọn giá trị UID/GID thích hợp, tạo một thư mục chính, sao chép cấu hình người dùng rất cơ bản, và tự động hoá việc lập giá trị đầu tiên cho mật khẩu, họ tên thật v.v. của người dùng. . Trình deluser có khả năng sao lưu và gỡ bỏ thư mục chính và ống chỉ thư điện tử của người dùng hoặc tất cả các tập tin của họ trên hệ thống. . Một văn lệnh tự chọn cũng có thể được thực hiện sau khi chạy lệnh như vậy. Package: base-files Description-md5: 6d16337f57b84c4747f56438355b2395 Description-vi: Các tập tin linh tinh của hệ thống cơ bản Debian This package contains the basic filesystem hierarchy of a Debian system, and several important miscellaneous files, such as /etc/debian_version, /etc/host.conf, /etc/issue, /etc/motd, /etc/profile, and others, and the text of several common licenses in use on Debian systems. Package: base-passwd Description-md5: aad0cc52ee72b2469af5552851e49f03 Description-vi: Các tập tin cơ bản cho nhóm và mật khẩu của hệ thống Trong gói này có bản sao chủ tác chuẩn của tập tin cơ sở dữ liệu người dùng (/etc/passwd và /etc/group) mà chứa các mã số người dùng (UID) và mã số nhóm (GID) được Debian phân cấp. Công cụ update-passwd cũng được cung cấp để bảo tồn cơ sở dữ liệu hệ thống đồng bộ được với những tập tin chủ này. Package: bash Description-md5: 3522aa7b4374048d6450e348a5bb45d9 Description-vi: GNU Bourne Again SHell Bash là một trình đọc ngôn ngữ lệnh tương thích với sh mà thực hiện câu lệnh được đọc từ đầu vào tiêu chuẩn hay một tập tin nào đó. Bash cũng bao gồm một số tính năng hữu ích từ hai trình bao Korn (ksh) và C (csh). . Cuối cùng dự định bash là một bản thực hiện tuân theo Đặc tả Công cụ và Trình bao POSIX IEEE (Nhóm làm việc IEEE 1003.2). . Mã điền nốt có khả năng lập trình (Programmable Completion Code) của Ian Macdonald giờ có sẵn trong gói « bash-completion ». Package: bash-doc Description-md5: 232b3e580e9136f4e0c8f65a0c7a5b36 Description-vi: Documentation and examples for the GNU Bourne Again SHell Bash là một trình đọc ngôn ngữ lệnh tương thích với sh mà thực hiện câu lệnh được đọc từ đầu vào tiêu chuẩn hay một tập tin nào đó. Bash cũng bao gồm một số tính năng hữu ích từ hai trình bao Korn (ksh) và C (csh). . This package contains the distributable documentation, all the examples and the main changelog. Package: coreutils Description-md5: d0d975dec3625409d24be1238cede238 Description-vi: Bộ tiện ích lõi của GNU Gói này chứa những tiện ích cơ bản về tập tin, trình bao và thao tác văn bản đều mong đợi trên mọi hệ điều hành. . Specifically, this package includes: arch base64 basename cat chcon chgrp chmod chown chroot cksum comm cp csplit cut date dd df dir dircolors dirname du echo env expand expr factor false flock fmt fold groups head hostid id install join link ln logname ls md5sum mkdir mkfifo mknod mktemp mv nice nl nohup nproc numfmt od paste pathchk pinky pr printenv printf ptx pwd readlink realpath rm rmdir runcon sha*sum seq shred sleep sort split stat stty sum sync tac tail tee test timeout touch tr true truncate tsort tty uname unexpand uniq unlink users vdir wc who whoami yes Package: cpio Description-md5: 5f492bf139a41f29fd2d6fcadf43606e Description-vi: cpio của GNU — một chương trình quản lý kho nén tập tin cpio của GNU là một công cụ để tạo và giải nén kho lưu, hoặc sao chép tập tin từ vị trí đây đến vị trí đó. Nó quản lý một số định dạng cpio, cũng như đọc và ghi tập tin dạng « .tar ». Package: dash Description-md5: 8d4d9c32c6b2b70328f7f774a0cc1248 Description-vi: Trình bao tuân theo POSIX Trình bao Debian Almquist Shell (dash) là một trình bao tuân theo POSIX bắt nguồn từ « ash ». . Vì nó thực hiện văn lệnh một cách nhanh hơn « bash » và có ít quan hệ phụ thuộc vào thư viện hơn (thì chống lại nhiều hơn sự thất bại của phần mềm hay phần cứng), trình bao « dash » được dùng làm trình bao hệ thống mặc định trên hệ thống Debian. Package: debconf Description-md5: 85b82bf406dfc9a635114f44ab7fb66d Description-vi: Hệ thống quản lý cấu hình Debian Debconf là một hệ thống quản lý cấu hình cho các gói Debian. Cài đặt gói Debian thì nó sử dụng Debconf để hỏi câu về thiết lập thích hợp. Package: debconf-i18n Description-md5: 3f303f9083a6c63ddcfd70b4738cca54 Description-vi: hỗ trợ quốc tế hoá đầy đủ cho debconf Gói này cung cấp chức năng quốc tế hoá đầy đủ cho debconf, gồm có bản dịch sang tất cả các ngôn ngữ sẵn sàng, hỗ trợ sử dụng các mẫu debconf đã dịch, và hỗ trợ hiển thị đúng các tập hợp ký tự đa byte. Package: debianutils Description-md5: 133cfb7cff1ec5713bc396f059f97013 Description-vi: Các tiện ích linh tinh đặc trưng cho Debian Gói này cung cấp một số tiện ích nhỏ mà được sử dụng chính bở văn lệnh cài đặt của các gói Debian, dù bạn cũng có thể sử dụng trực tiếp. . The specific utilities included are: add-shell installkernel ischroot remove-shell run-parts savelog update-shells which Package: diffutils Description-md5: 5cf0bc18e36aa2957e62b309d6aa34f9 Description-vi: Các tiện ích so sánh tập tin Gói diffutils cung cấp các chương trình diff, diff3, sdiff và cmp. . Lệnh « diff » hiển thị sự khác biệt giữa hai tập tin, hoặc theo từng dòng tương ứng trong hai thư mục. Lệnh « cmp » hiển thị mỗi hiệu số và số thứ ở đó hai tập tin khác biệt với nhau. « cmp » cũng có khả năng hiển thị cạnh nhau tất cả các ký tự vẫn khác giữa hai tập tin. Lệnh « diff3 » hiển thị các sự khác nhau giữa 3 tập tin. Lệnh « sdiff » trộn nhau hai tập tin một cách tương tác. . Tập hợp các sự khác biệt được « diff » tạo cũng có thể được sử dụng để phân phối bản cập nhật về tập tin văn bản (v.d. mã nguồn chương trình) ra người khác. Phương pháp này có ích đặc biệt khi có sự khác biệt nhỏ sơ với tập tin hoàn toàn. Đưa ra kết xuất của « diff » thì chương trình « patch » có thể cập nhật (hoặc « vá ») một bản sao của tập tin đó. Package: dpkg Description-md5: 2f156c6a30cc39895ad3487111e8c190 Description-vi: Hệ thống quản lý gói Debian Gói này cung cấp hạ tầng cơ sở để quản lý tiến trình cài đặt và gỡ bỏ gói phần mềm Debian. . Đối với công cụ phát triển gói Debian, hãy cài đặt gói dpkg-dev. Package: file-roller Description-md5: 38d3e4bf80de5287311da5585810d3db Description-vi: archive manager for GNOME File-roller là một trình quản lý tệp kho lưu trong môi trường đồ họa GNOME. Nó cho phép: . * Tạo và sửa đổi kho lưu. * Xem nội dung trong kho lưu. * Xem một tệp lẻ chứa trong kho lưu. * Giải nén các tệp từ trong kho lưu. . File-roller supports the following formats: * Tar (.tar) archives, including those compressed with gzip (.tar.gz, .tgz), bzip (.tar.bz, .tbz), bzip2 (.tar.bz2, .tbz2), compress (.tar.Z, .taz), lzip (.tar.lz, .tlz), lzop (.tar.lzo, .tzo), lzma (.tar.lzma) and xz (.tar.xz) * Zip archives (.zip) * Jar archives (.jar, .ear, .war) * 7z archives (.7z) * iso9660 CD images (.iso) * Lha archives (.lzh) * Archiver archives (.ar) * Comic book archives (.cbz) * Single files compressed with gzip (.gz), bzip (.bz), bzip2 (.bz2), compress (.Z), lzip (.lz), lzop (.lzo), lzma (.lzma) and xz (.xz) . File-roller can extract following formats: * Cabinet archives (.cab) * Debian binary packages (.deb) * Xar archives (.xar) . File-roller doesn't perform archive operations by itself, but relies on standard tools for this. Package: findutils Description-md5: ad1a783819241ffdf3ff5f37a676af59 Description-vi: các tiện ích để tìm tập tin: find, xargs findutils của GNU thì cung cấp các tiện ích để tìm tập tin tương ứng với tiêu chuẩn đưa ra, và thực hiện hành vi chỉ định với những tập tin được tìm. Gói này chứa « find » và « xargs », còn « locate » đã bị chia ra một gói riêng. Package: gcc-11-base Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package) Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC). Package: gcc-12-aarch64-linux-gnu-base Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package) Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC). Package: gcc-12-arm-linux-gnueabihf-base Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package) Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC). Package: gcc-12-base Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package) Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC). Package: gcc-12-powerpc64le-linux-gnu-base Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package) Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC). Package: gcc-12-s390x-linux-gnu-base Description-md5: b6e93638a6d08ea7a18929d7cf078e5d Description-vi: GCC, the GNU Compiler Collection (base package) Gói này chứa các tập tin chung với tất cả các ngôn ngữ và thư viện nằm trong tập hợp bộ biên dịch GNU (GCC). Package: gnome-disk-utility Description-md5: 8bbfe121f73fcddf9e0a9c15f0e8afd8 Description-vi: Quản lý và cấu hình các ổ cứng và phương tiện truyền thông GNOME Disks is a tool to manage disk drives and media: . * Format and partition drives. * Mount and unmount partitions. * Query S.M.A.R.T. attributes. . It utilizes udisks. Package: gnupg-utils Description-md5: e668452bd037f231e404937c9a963ac3 Description-vi: GNU privacy guard - utility programs GPG (GnuPG) là công cụ GNU để liên lạc với nhau và lưu trữ dữ liệu một cách bảo mật. . This package contains several useful utilities for manipulating OpenPGP data and other related cryptographic elements. It includes: . * addgnupghome -- create .gnupg home directories * applygnupgdefaults -- run gpgconf --apply-defaults for all users * gpgcompose -- an experimental tool for constructing arbitrary sequences of OpenPGP packets (e.g. for testing) * gpgparsemail -- parse an e-mail message into annotated format * gpgsplit -- split a sequence of OpenPGP packets into files * gpgtar -- encrypt or sign files in an archive * kbxutil -- list, export, import Keybox data * lspgpot -- convert PGP ownertrust values to GnuPG * migrate-pubring-from-classic-gpg -- use only "modern" formats * symcryptrun -- use simple symmetric encryption tool in GnuPG framework * watchgnupg -- watch socket-based logs Package: gpgconf Description-md5: a54470fd043c15b13d18d29306678637 Description-vi: GNU privacy guard - core configuration utilities GPG (GnuPG) là công cụ GNU để liên lạc với nhau và lưu trữ dữ liệu một cách bảo mật. . This package contains core utilities used by different tools in the suite offered by GnuPG. It can be used to programmatically edit config files for tools in the GnuPG suite, to launch or terminate per-user daemons (if installed), etc. Package: gpgv Description-md5: 4ea8f4f4d6a0a387a4a3aeba3e6cc888 Description-vi: GPG — công cụ thẩm tra chữ ký GPG (GnuPG) là công cụ GNU để liên lạc với nhau và lưu trữ dữ liệu một cách bảo mật. . gpgv is actually a stripped-down version of gpg which is only able to check signatures. It is somewhat smaller than the fully-blown gpg and uses a different (and simpler) way to check that the public keys used to make the signature are valid. There are no configuration files and only a few options are implemented. Package: grep Description-md5: f9188c5583d41955f3b3fe60b9d445f1 Description-vi: grep, egrep và fgrep của GNU « grep » là một tiện ích dùng để tìm kiếm đoạn văn trong tập tin; nó có thể được sử dụng từ dòng lệnh hoặc trong văn lệnh. Thậm chí nếu bạn không muốn sử dụng nó, rất có thể là gói phần mềm khác cần thiết nó. . Nhóm tiện ích grep của GNU có thể là « grep nhanh nhất có thể ». GNU grep dựa vào một công cụ so sánh tất định có tình trạng biếng nhác vẫn nhanh (khoảng tốc độ gấp đôi so với egrep UNIX tiêu chuẩn) gây giống lai với một hàm tìm kiếm Boyer-Moore-Gosper đối với một chuỗi cố định mà loại trừ mọi đoạn văn không thể có được ra cân nhắc của công cụ so sãnh biểu thức chính quy đầy đủ mà không nhất thiết phải xem lại mọi ký tự. Kết quả bình thường nhan gấp nhiều hơn grep hay egrep của UNIX. (Tuy nhiên, biểu thức chính quy chứa tham chiếu ngược thì chạy chậm hơn.) Package: groff-base Description-md5: 106eb90e9251712205de3a823876b349 Description-vi: Hệ thống định dạng văn bản troff của GNU (các thành phần hệ thống cơ bản) Gói này chứa những công cụ định dạng văn bản truyền thống này: troff, nroff, tbl, eqn, pic Các tiện ích này, cùng với gói « man-db », vẫn chủ yếu để hiển thị trang hướng dẫn trực tuyến. . « groff-base » là một gói nhỏ gọn chứa những thành phần cần thiết để đọc trang hướng dẫn bằng ASCII, Latin-1 và UTF-8, cùng với thiết bị PostScript (mặc định). Người dùng muốn cài đặt groff đầy đủ (có tập hợp tiêu chuẩn các thiết bị, phông chữ, vĩ lệnh và tài liệu hướng dẫn) thì nên cài đặt gói « groff ». Package: gzip Description-md5: 100720c9e2c6508f1a1f3731537b38e5 Description-vi: Các tiện ích nén của GNU Gói này cung cấp các tiện ích nén tập tin của GNU, mà cũng là các công cụ nén mặc định cho Debian. Bình thường thao tác tập tin kết thúc bằng « .gz »; cũng có thể giải nén tập tin kết thúc bằng « .Z » được tạo bằng lệnh « compress ». Package: hostname Description-md5: a5a22acc3c69a7f40f07f1a8dfc93af1 Description-vi: tiện ích để lập/hiện tên máy chủ hay tên miền Gói này cung cấp các lệnh có thể sử dụng để hiển thị tên DNS của hệ thống, và để hiển thị hoặc hoạt đặt tên máy chủ hay tên miền NIS. Package: hyphen-pl Description-md5: 86fb13e848cc82c9df265b4d3fdfe085 Description-vi: Polish hyphenation patterns for LibreOffice/OpenOffice.org Openoffice.org là một bộ phần mềm văn phòng toàn diện có thể thay thế cho Microsoft(R) Office. . This package contains the Polish hyphenation patterns for LibreOffice/OpenOffice.org Package: info Description-md5: 98475bbce3804b8961f7886328b1baea Description-vi: Trình duyệt tài liệu Info độc lập của GNU Định dạng tập tin Info là một sự đại diện dễ phân tích cho tài liệu trực tuyến. Chương trình này cho phép bạn xem tài liệu Info, chẳng hạn những tài liệu nằm trong thư mục « /usr/share/info ». . Phần lớn phần mềm trong Debian có sẵn tài liệu hướng dẫn trực tuyến theo định dạng Info thì rất có thể là bạn muốn cài đặt gói này. Package: install-info Description-md5: 1fc51f7aec70d7bdeff2e1bf59b3ebbc Description-vi: Quản lý tài liệu hướng dẫn được cài đặt theo định dạng info Tiện ích « install-info » tạo chỉ mục của tất cả các tài liệu hướng dẫn được cài đặt theo định dạng info, và làm cho nó sẵn sàng cho trình đọc mà hỗ trợ định dạng đó. Package: iproute2 Description-md5: d10cc46ca4a9e5489b7d2c879fcfba17 Description-vi: bộ công cụ chạy mạng và điều khiển trọng tải The iproute2 suite is a collection of utilities for networking and traffic control. . Tập hợp công cụ này liên lạc với hạt nhân Linux thông qua giao diện (rt)netlink, cung cấp tính năng tăng cường không sẵn sàng khi dùng công cụ net-tools thừa tự « ifconfig » và « route ». Package: iptables Description-md5: 36afb86c9baa5ee22ce73b982a9e4bf0 Description-vi: bộ công cụ quản trị chức năng lọc gói tin và NAT The iptables/xtables framework has been replaced by nftables. You should consider migrating now. . iptables is the userspace command line program used to configure the Linux packet filtering and NAT ruleset. It is targeted towards systems and networks administrators. . This package contains several different utilities, the most important ones: . iptables-nft, iptables-nft-save, iptables-nft-restore (nft-based version) . iptables-legacy, iptables-legacy-save, iptables-legacy-restore (legacy version) . ip6tables-nft, ip6tables-nft-save, ip6tables-nft-restore (nft-based version) . ip6tables-legacy, ip6tables-legacy-save, ip6tables-legacy-restore (legacy version) . arptables-nft, arptables-nft-save, arptables-nft-restore (nft-based version) . ebtables-nft, ebtables-nft-save, ebtables-nft-restore (nft-based version) Package: iputils-ping Description-md5: d70a0a65fee86f2e5c78f759703e9922 Description-vi: Bộ công cụ để thử tính truy cập của máy trên mạng Lệnh « ping » gửi gói tin ECHO_REQUEST ICMP cho một máy để thử nếu máy đó có thể được truy cập qua mạng không. . Gói này bao gồm một tiện ích ping6 mà hỗ trợ kết nối mạng IPv6. Package: isc-dhcp-client Description-md5: 849016b34f878b96cbdf66cb6a0cc650 Description-vi: DHCP client for automatically obtaining an IP address This is the Internet Software Consortium's DHCP client. . Giao thức cấu hình máy động (DHCP) là một giao thức như BOOTP (thực sự là dhcpd bao gồm phần lớn chức năng của bootpd). Nó gán cho máy một địa chỉ IP trong một khoảng thời gian, và có thể tự động lập cấu hình mạng của nó. Nếu máy này phụ thuộc vào DHCP (rất có thể nếu nó là một máy trạm trên một mạng lớn, một máy trên một mạng cục bộ LAN, một máy tính xách tay hoặc có kết nối đến một bộ điều giải cáp), có nên cài đặt gói này hoặc một ứng dụng khách DHCP khác. . Extra documentation can be found in the package isc-dhcp-common. Package: kmod Description-md5: 0cd8f9566ff621a593309a12fd64999f Description-vi: bộ công cụ để quản lý các mô-đụn hạt nhân Linux This package contains a set of programs for loading, inserting, and removing kernel modules for Linux. It replaces module-init-tools. Package: lib32readline-dev Description-md5: 668df0fb60b54c6018797f8b7e97a1eb Description-vi: GNU readline and history libraries, development files (32-bit) Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh. . Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy lại dòng đầu vào đã gõ trước. Package: lib32readline8 Description-md5: 4803b78bfa952422311277cc70d77bea Description-vi: GNU readline and history libraries, run-time libraries (32-bit) Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh. . Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy lại dòng đầu vào đã gõ trước. Package: libc-bin Description-md5: 23bffd7c48b5ed8394d07f8132ceb64c Description-vi: GNU C Library: Binaries Gói này chứa các chương trình tiện ích liên quan đến thư viện C của GNU. . * getconf: query system configuration variables * getent: get entries from administrative databases * iconv, iconvconfig: convert between character encodings * ldd, ldconfig: print/configure shared library dependencies * locale, localedef: show/generate locale definitions * tzselect, zdump, zic: select/dump/compile time zones Package: liblocale-gettext-perl Description-md5: 0a002213d8a0ad34a0f605e0204c21ee Description-vi: module using libc functions for internationalization in Perl The Locale::gettext module permits access from perl to the gettext() family of functions for retrieving message strings from databases constructed to internationalize software. . Gói này cung cấp: gettext(), dgettext(), dcgettext(), textdomain(), bindtextdomain(), bind_textdomain_codeset(), ngettext(), dcngettext(), dngettext(). Package: libnewt0.52 Description-md5: cfc4271054d35387b5e0576f9d7af19a Description-vi: NEWT — tạo cửa sổ chế độ văn bản (với slang) Newt là một bộ công cụ tạo cửa sổ cho chế độ văn bản được xây dựng từ thư viện slang. Nó cho phép ứng dụng chế độ văn bản màu sắc cũng dễ dàng sử dụng cửa sổ có thể xếp đống, cái nút bấm, hộp chọn, hộp chọn một, danh sách, trường nhập, nhãn và văn bản có thể hiển thị. Thanh cuộn cũng được hỗ trợ, và đơn cũng có thể được lồng nhau để cung cấp thêm chức năng. Gói này chứa thư viện dùng chung cho chương trình được xây dựng bằng newt. Package: libpam-modules Description-md5: 234b9429528430ead853cc8bbe97ffb4 Description-vi: Mô-đun xác thực dễ kết hợp cho PAM This package completes the set of modules for PAM. It includes the pam_unix.so module as well as some specialty modules. Package: libpam-runtime Description-md5: bc15ddbf92ee7965a8588141c54bb5a1 Description-vi: Hỗ trợ lúc chạy cho thư viện PAM Chứa các tập tin cấu hình và thư mục yêu cầu để chức năng xác thực có tác động trên hệ thống Debian. Gói này cần thiết trên gần mọi bản cài đặt. Package: libreadline-dev Description-md5: 3793ef1d4c2c0318abafe0980aadcd30 Description-vi: GNU readline and history libraries, development files Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh. . Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy lại dòng đầu vào đã gõ trước. . This package contains development files. Package: libreadline8 Description-md5: 02109af5819248ca867891090079f329 Description-vi: GNU readline and history libraries, run-time libraries Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh. . Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy lại dòng đầu vào đã gõ trước. Package: libsepol2 Description-md5: d569fae7efa3328b3d40879b104d9a63 Description-vi: Thư viện SELinux để thao tác chính sách bảo mật nhị phân SELinux (Linux do bảo mật tăng cường) là một đắp vá của hạt nhân Linux, và một số tiện ích có chức năng bảo mật cấp cao, được thiết kế để thêm vào Linux điều khiển truy cập bắt buộc phải sử dụng. Hạt nhân SELinux chứa thành phần kiến trúc mới được thiết kế gốc để cải tiến mức bảo mật của hệ điều hành Flask. Thành phần kiến trúc này cung cấp hỗ trợ chung để ép buộc nhiều loại chính sách điều khiển truy cập bắt buộc phải sử dụng, bao gồm những chính sách dựa vào ý niệm Type Enforcement® (ép buộc loại), Role- Based Access Control (điều khiển truy cập dựa vào nhiệm vụ), và Multi- Level Security (bảo mật đa cấp). . Gói « libsepol » cung cấp một API (giao diện lập trình ứng dụng) để thao tác các chính sách nhị phân SELinux. Nó dùng bởi « checkpolicy » (bộ biên dịch chính sách) và các công cụ tương tự, cũng như chương trình như « loadpolicy » mà cần thực hiện việc chuyển dạng riêng với chính sách nhị phân (v.d. tùy chỉnh thiết lập đúng/sai về chính sách). Package: libtext-charwidth-perl Description-md5: 30483f9a76c70cf6313cecc3a60f2a13 Description-vi: lấy chiều dài hiển thị của ký tự trên thiết bị cuối Text::CharWidth permits one to get the display widths of characters and strings on the terminal, using wcwidth() and wcswidth() from libc. . Nó cung cấp mbwidth(), mbswidth(), mblen(). Package: libtext-wrapi18n-perl Description-md5: 6444c64be001648094335df7a6b952d0 Description-vi: thay thế quốc tế hoá cho Text::Wrap The Text::WrapI18N module is a substitution for Text::Wrap, supporting multibyte characters such as UTF-8, EUC-JP, and GB2312, fullwidth characters such as east Asian characters, combining characters such as diacritical marks and Thai, and languages which don't use whitespaces between words such as Chinese and Japanese. . Nó cung cấp wrap(). Package: login Description-md5: d0499c2dea8faa45484daa5ced2d38b5 Description-vi: các công cụ đăng nhập vào hệ thống This package provides some required infrastructure for logins and for changing effective user or group IDs, including: * login, the program that invokes a user shell on a virtual terminal; * nologin, a dummy shell for disabled user accounts; Package: logrotate Description-md5: bb73169bb75b2b8a2fda1453d214416d Description-vi: Tiện ích quay lại sổ theo dõi Tiện ích « logrotate » được thiết kế để làm đơn giản quá trình quản trị các tập tin theo dõi trên một hệ thống rất hoạt động. Gói này cho phép tự động quay lại, nén, gỡ bỏ và gửi đính kèm thư các tập tin theo dõi. Có thể lập « logrotate » để quản lý một tập tin theo dõi hằng ngày, hằng tuần, hàng tháng hoặc khi tập tin theo dõi tới một kích cỡ đưa ra. Bình thường, chương trình « logrotate » chạy như là một công việc định thời (cron) hằng ngày. Package: lsb-base Description-md5: 097c50ae4dc8b22ec551f0128089a56c Description-vi: Linux Standard Base init script functionality Cơ bản Tiêu chuẩn Linux (Linux Standard Base: http://www.linuxbase.org/) là một hệ thống lõi tiêu chuẩn đáng tin cây của các ứng dụng nhóm ba được tạo cho Linux. . Gói này chỉ chứa thư viện trình bao « init-functions », mà có thể được dùng bởi văn lệnh sơ khởi của gói khác để ghi lưu vào bàn giao tiếp và nhằm mục đích khác. Package: lsb-invalid-mta Description-md5: 33de1113b88f03d989868cbc67ba462c Description-vi: Linux Standard Base sendmail dummy Cơ bản Tiêu chuẩn Linux (Linux Standard Base: http://www.linuxbase.org/) là một hệ thống lõi tiêu chuẩn đáng tin cây của các ứng dụng nhóm ba được tạo cho Linux. . This package contains nothing else than a fake /usr/sbin/sendmail command to fulfill the LSB's requirement of providing this command without requiring an MTA to get installed, which once introduces a daemon which can cause security problems and second, users get asked questions about how they want their MTA configured when in reality they simply wanted to install a desktop application or a printer driver, but the dependency on LSB compliance pulls in an MTA with the installation. . The LSB requirement on /usr/sbin/sendmail comes from old times where Linux and Unix machines had all fixed IPs and did server tasks in data centers. Today's typical desktop Linux machines do not do local e-mail any more as users use external e-mail services. . The /usr/sbin/sendmail always exits with exit status -1 (255) and sends a warning message to stderr, so that if a program actually tries to send e-mail via the sendmail command the user gets note. Package: lsb-release Description-md5: 65ec3e346c054b77b914b6a1d4e5fb15 Description-vi: Linux Standard Base version reporting utility Cơ bản Tiêu chuẩn Linux (Linux Standard Base: http://www.linuxbase.org/) là một hệ thống lõi tiêu chuẩn đáng tin cây của các ứng dụng nhóm ba được tạo cho Linux. . The lsb-release command is a simple tool to help identify the Linux distribution being used and its compliance with the Linux Standard Base. LSB conformance will not be reported unless the required metapackages are installed. . While it is intended for use by LSB packages, this command may also be useful for programmatically distinguishing between a pure Debian installation and derived distributions. Package: manpages Description-md5: 3cdba21ee451777db03e5edc1ef4caa3 Description-vi: Các trang hướng dẫn về cách sử dụng hệ thống GNU/Linux This package contains GNU/Linux manual pages for these sections: 4 = Devices (e.g. hd, sd). 5 = File formats and protocols, syntaxes of several system files (e.g. wtmp, /etc/passwd, nfs). 7 = Conventions and standards, macro packages, etc. (e.g. nroff, ascii). . Phần 1, 6 và 8 được cung cấp bởi ứng dụng tương ứng. Gói này chỉ chứa trang giới thiệu mà diễn tả phần đó. . Trang hướng dẫn cũng diễn tả cú pháp của vài tập tin hệ thống. Package: mawk Description-md5: 05965bfcd1a2333e963d9f1945d161fc Description-vi: Pattern scanning and text processing language Mawk là một công cụ đọc ngôn ngữ lập trình AWK. Ngôn ngữ AWK hữu ích khi thao tác các tập tin dữ liệu, lấy và xử lý văn bản, và tạo thuật toán mẫu tử và làm thử nghiệm thuật toán. Mawk là một awk mới, nghĩa là nó thực hiện ngôn ngữ lập trình AWK như xác định trong cuốn sách: Aho, Kernighan and Weinberger, The AWK Programming Language, Addison-Wesley Publishing, 1988 (sau đây được gọi « sách AWK »). Mawk tùy theo tiêu chuẩn POSIX 1003.2 (bản nháp 11.3) về ngôn ngữ AWK, mà chứa vài tính năng không được diễn tả trong sách AWK, và mawk cũng cung cấp một số phần mở rộng. . Mawk chậm hơn và rất nhanh hơn gawk. Nó có một số thời hạn biên dịch, v.d. NF = 32767 và sprintf buffer = 1020. Package: mount Description-md5: 90e187380786a435bb9c85b37afa2c5f Description-vi: tools for mounting and manipulating filesystems Gói này cung cấp những lệnh này: mount(8), umount(8), swapon(8), swapoff(8), losetup(8) Package: mutt Description-md5: 14c29b7cb02b614c08865f8fb8a0ac39 Description-vi: trình đọc thư tín dựa vào văn bản cũng hỗ trợ MIME, GPG, PGP và nhánh thư Mutt là một tác nhân người dùng thư tín (MUA) dựa vào văn bản mà tinh tế và đầy tính năng. Chẳng hạn: . * MIME support (including RFC1522 encoding/decoding of 8-bit message headers and UTF-8 support). * PGP/MIME support (RFC 2015). * Advanced IMAP client supporting SSL encryption and SASL authentication. * POP3 support. * ESMTP support. * Message threading (both strict and non-strict). * Keybindings are configurable, default keybindings are much like ELM; Mush and PINE-like ones are provided as examples. * Handles MMDF, MH and Maildir in addition to regular mbox format. * Messages may be (indefinitely) postponed. * Colour support. * Highly configurable through easy but powerful rc file. * Support for compressed mailboxes. * An optional Sidebar. Package: mythes-en-au Description-md5: 7ba8c201fd7908b37ed84e4a8b468dd5 Description-vi: Australian English Thesaurus for OpenOffice.org Openoffice.org là một bộ phần mềm văn phòng toàn diện có thể thay thế cho Microsoft(R) Office. . This package contains an Australian English thesaurus for OpenOffice.org. It is based on the American version, but has American spellings removed. Package: mythes-pl Description-md5: 3a107343aebe7b885d6bcbd43aff3668 Description-vi: Polish thesaurus for LibreOffice/OpenOffice.org Openoffice.org là một bộ phần mềm văn phòng toàn diện có thể thay thế cho Microsoft(R) Office. . This package contains the Polish thesaurus for LibreOffice/OpenOffice.org. Package: nano Description-md5: af29527665aea4297c3c5acbb24cf1fa Description-vi: trình chỉnh sửa văn bản vẫn nhỏ và thân thiện, bắt nguồn từ Pico « nano » của GNU là một trình chỉnh sửa văn bản dễ sử dụng được thiết kế gốc để thay thế Pico, trình chỉnh sửa dựa vào ncurses từ gói trình thư khác tự do Pine (chính nó giờ sẵn sàng dưới Giấy Phép Apache với tên « Alpine »). . However, GNU nano also implements many features missing in Pico, including: - undo/redo - line numbering - syntax coloring - soft-wrapping of overlong lines - selecting text by holding Shift - interactive search and replace (with regular expression support) - a go-to line (and column) command - support for multiple file buffers - auto-indentation - tab completion of filenames and search terms - toggling features while running - and full internationalization support Package: net-tools Description-md5: 08f345ee19e62d4fd85e960d3a061a33 Description-vi: NET-3 networking toolkit Gói này bao gồm những công cụ quan trọng để điều khiển hệ thống phụ mạng của hạt nhân Linux. Gồm có arp, ifconfig, netstat, rarp, nameif, route. Cũng có tiện ích liên quan đến kiểu phần cững mạng đặc riêng (plipconfig, slattach, mii-tool) và khía cạnh cấp cao của cấu hình IP (iptunnel, ipmaddr). . Trong gói của dự án gốc cũng gồm có « hostname » và các tiện ích tương ứng. Chúng không được cài đặt bởi gói này, vì có một gói « hostname*.deb » đặc biệt. Package: netbase Description-md5: 0067051a6900632d08b20b289ccd8331 Description-vi: Hệ thống chạy mạng TCP/IP cơ bản Gói này cung cấp hạ tầng cơ sở cần thiết cho chức năng chạy mạng TCP/IP cơ bản. . In particular, it supplies common name-to-number mappings in /etc/services, /etc/rpc, /etc/protocols and /etc/ethertypes. Package: netcat-openbsd Description-md5: d6f7da83d4c946b2cb127e466fba1e0e Description-vi: Tiện ích TCP/IP đa mục đích A simple Unix utility which reads and writes data across network connections using TCP or UDP protocol. It is designed to be a reliable "back-end" tool that can be used directly or easily driven by other programs and scripts. At the same time it is a feature-rich network debugging and exploration tool, since it can create almost any kind of connection you would need and has several interesting built-in capabilities. . This package contains the OpenBSD rewrite of netcat, including support for IPv6, proxies, and Unix sockets. Package: passwd Description-md5: 5bbd70e421ed3367a8299e53bd7afed4 Description-vi: thay đổi và quản trị dữ liệu về mật khẩu và nhóm Gói này chứa passwd, chsh, chfn và nhiều chương trình khác để duy trì dữ liệu về mật khẩu và nhóm. . Cũng hỗ trợ mật khẩu bóng (shadow password). Xem tài liệu Đọc Đi « /usr/share/doc/passwd/README.Debian ». Package: perl-base Description-md5: 741b6438850603dbbe8e2d13289eb481 Description-vi: hệ thống Perl tối thiểu Perl là một ngôn ngữ tạo văn lệnh được dùng trong rất nhiều văn lệnh và tiện ích của hệ thống. . This package provides a Perl interpreter and the small subset of the standard run-time library required to perform basic tasks. For a full Perl installation, install "perl" (and its dependencies, "perl-modules-5.34" and "perl-doc"). Package: procmail Description-md5: 5fe1752f436b234d8c33cb0e7484299f Description-vi: Bộ xử lý thư điện tử đầy khả năng Chương trình này có thể được sử dụng để tạo trình phục vụ thư tín, hộp thư chung, sắp xếp các thư gửi đến vào các thư mục hay tập tin khác nhau (rất tiện lợi khi đăng ký với một hay nhiều hộp thư chung, hoặc để định quyền ưu tiên cho thư), tiền xử lý thư, khởi chạy chương trình nào khi nhận thư (v.d. để phát các âm thanh khác nhau trên máy tính cho các kiểu thư khác nhau) hoặc lựa chọn tự động chuyển tiếp thư gửi đến cho ai đó. Package: procps Description-md5: 943f3288c1aaa379fca73a3ff1a35278 Description-vi: Các tiện ích hệ thống tập tin /proc Gói này cung cấp các tiện ích dòng lệnh và toàn màn hình để duyệt qua hệ thống tập tin « procfs », một hệ thống tập tin « giả » được tạo động bởi hạt nhân để cung cấp thông tin về trạng thái về các mục nhập trong bảng tiến trình (v.d. đang chạy, bị dừng, « ma »). . Gói này bao gồm những tiện ích theo đây: free, kill, pkill, pgrep, pmap, ps, pwdx, skill, slabtop, snice, sysctl, tload, top, uptime, vmstat, w, watch Package: python3-debconf Description-md5: 6eb68ef192205a26cb3bc6cddf1fd404 Description-vi: interact with debconf from Python 3 Debconf là một hệ thống quản lý cấu hình cho các gói Debian. Cài đặt gói Debian thì nó sử dụng Debconf để hỏi câu về thiết lập thích hợp. . This package provides a debconf module to allow Python 3 programs to interact with a debconf frontend. Package: readline-common Description-md5: c8e28b105311ffa41fe6e8f86c041f82 Description-vi: Các thư viện readline và history, tập tin dùng chung của GNU Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh. . Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy lại dòng đầu vào đã gõ trước. Package: readline-doc Description-md5: c8534f555dbe0fd59472187417afcf19 Description-vi: GNU readline and history libraries, documentation and examples Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh. . Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy lại dòng đầu vào đã gõ trước. Package: sed Description-md5: 2ed71305ee7a49ce4438c58140980d2f Description-vi: GNU stream editor for filtering/transforming text sed đọc các tập tin đưa ra hay đầu vào tiêu chuẩn (stdin) nếu không đưa ra gì. Nó sửa đổi tập tin tùy theo danh sách câu lệnh, và ghi kết quả vào đầu ra tiêu chuẩn (stdout). Package: sensible-utils Description-md5: 762f81736340b99921c41ac6bb08e2b1 Description-vi: Các tiện ích cho lựa chọn xen kẽ hợp lý Gói này cung cấp một số tiện ích nhỏ được dùng bởi chương trình để lựa chọn hợp lý, tạo và thực hiện một trình duyệt, trình chỉnh sửa hay trình dàn trang vẫn thích hợp. . Những tiện ích bên trong: sensible-browser, sensible-editor, sensible- pager Package: sysvinit-utils Description-md5: 79410281ead72a8950c945cfffb13d5f Description-vi: Các tiện ích kiểu System-V Gói này chứa các tiện ích kiểu System-V quan trọng. . Specifically, this package includes: init-d-script, fstab-decode, killall5, pidof Package: tar Description-md5: 48033bf96442788d1f697785773ad9bb Description-vi: Phiên bản GNU của tiện ích nén tar Tar là một chương trình để nén một tập hợp các tập tin thành một kho nén riêng lẻ theo định dạng tar. Chức năng này tương tự với cpio, và với phần mềm như PKZIP trên hệ thống DOS. Tar được sử dụng nặng bởi hệ thống quản lý gói Debian, và hữu ích để thực hiện quá trình sao lưu hệ thống, và trao đổi tập hợp các tập tin với người khác. Package: tzdata Description-md5: a77a3cc9a67658dd7cfdc6547391b8f8 Description-vi: dữ liệu về múi giờ và giờ giữ ban ngày Gói này chứa dữ liệu yêu cầu để thực hiện thời gian địa phương tiêu chuẩn cho nhiều vị trí đại diện trên khắp thế giới. Nó được cập nhật một cách định kỳ để phản ánh thay đổi được làm bởi nhóm chính trị về biên giới múi giờ, khoảng bù UTC và quy tắc giờ giữ ban ngày. Package: udev Description-md5: e875ddb09f46f1f7672af537f0c875ca Description-vi: Trình nền quản lý « /dev » và chức năng cắm nóng « udev » là một trình nền mà tạo và gỡ bỏ một cách động các nút thiết bị trong/ra thư mục « /dev ». Nó cũng quản lý các sự kiện cắm nóng, và nạp các trình điều khiển vào lúc khởi động. Package: vim Description-md5: 59e8b8f7757db8b53566d5d119872de8 Description-vi: Vi IMproved - enhanced vi editor Vim là một phiên bản gần tương thích của trình chỉnh sửa UNIX, « Vi ». . Nhiều tính năng mới đã được thêm vào (v.d.): hủy bước đa cấp tô sáng cú pháp lược sử dòng lệnh trợ giúp trực tuyến điền nốt tên tập tin thao tác khối gấp lại hỗ trợ UTF-8 . This package contains a version of vim compiled with a rather standard set of features. This package does not provide a GUI version of Vim. See the other vim-* packages if you need more (or less). Package: vim-common Description-md5: 30b64c3dceccc4faef229eafc38d0069 Description-vi: VIM — các tập tin chung Vim là một phiên bản gần tương thích của trình chỉnh sửa UNIX, « Vi ». . This package contains files shared by all non GUI-enabled vim variants available in Debian. Examples of such shared files are: manpages and configuration files. Package: vim-doc Description-md5: bba166bf0174232f296031de0b68b351 Description-vi: Vi IMproved - HTML documentation Vim là một phiên bản gần tương thích của trình chỉnh sửa UNIX, « Vi ». . This package contains the HTML version of the online documentation. It is built from the runtime/doc directory of the source tree. Package: vim-runtime Description-md5: 97bb83c83cb35767c340c5066ce9be0c Description-vi: Vi IMproved - Runtime files Vim là một phiên bản gần tương thích của trình chỉnh sửa UNIX, « Vi ». . This package contains vimtutor and the architecture independent runtime files, used, if available, by all vim variants available in Debian. Example of such runtime files are: online documentation, rules for language-specific syntax highlighting and indentation, color schemes, and standard plugins. Package: vim-tiny Description-md5: fe73b8215543cb5fd9e09b0b6e59a151 Description-vi: VIM — trình chỉnh sửa vi tăng cường — phiên bản nhỏ gọn Vim là một phiên bản gần tương thích của trình chỉnh sửa UNIX, « Vi ». . This package contains a minimal version of Vim compiled with no GUI and a small subset of features. This package's sole purpose is to provide the vi binary for base installations. . If a vim binary is wanted, try one of the following more featureful packages: vim, vim-nox, vim-motif, or vim-gtk3. Package: wget Description-md5: 63a4a740bcd9e8e94bf661e4f1806e02 Description-vi: lấy tập tin từ Web Wget is a network utility to retrieve files from the web using HTTP(S) and FTP, the two most widely used internet protocols. It works non- interactively, so it will work in the background, after having logged off. The program supports recursive retrieval of web-authoring pages as well as FTP sites -- you can use Wget to make mirrors of archives and home pages or to travel the web like a WWW robot. . Wget works particularly well with slow or unstable connections by continuing to retrieve a document until the document is fully downloaded. Re-getting files from where it left off works on servers (both HTTP and FTP) that support it. Both HTTP and FTP retrievals can be time stamped, so Wget can see if the remote file has changed since the last retrieval and automatically retrieve the new version if it has. . wget hỗ trợ máy phục vụ ủy nhiệm: tính năng này có thể giảm tải trên mạng, tăng tốc lấy, và cung cấp truy cập ở đằng sau tường lửa. Package: whiptail Description-md5: 845a08009ef9f0ef4ecc0aedd3a36ffa Description-vi: Hiển thị hộp thoại thân thiện với người dùng từ văn lệnh trình bao Gói « whiptail » là một sự thay thế « dialog » bằng « newt » hơn là « ncurses ». Nó cung cấp một phương pháp hiển thị vài kiểu hộp thoại khác nhau từ văn lệnh trình bao. Chức năng này cho phép nhà phát triển sử dụng văn lệnh để tương tác với người dùng bằng một cách rất thân thiện hơn. Package: lib64readline-dev Description-md5: 8cc45075e945d3b096b1308cf10078b5 Description-vi: GNU readline and history libraries, development files (64-bit) Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh. . Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy lại dòng đầu vào đã gõ trước. Package: lib64readline8 Description-md5: 00a13288424388ae43765b5040434241 Description-vi: GNU readline and history libraries, run-time libraries (64-bit) Thư viện readline của GNU giúp bảo tồn một giao diện người dùng qua các chương trình khác nhau mà cần cung cấp một giao diện dòng lệnh. . Thư viện history của GNU cung cấp một giao diện người dùng hợp nhất để lấy lại dòng đầu vào đã gõ trước. Package: powerpc-ibm-utils Description-md5: a0b7f43a4f1655545d52671105cda789 Description-vi: các tiện ích để duy trì nền tảng PowerPC IBM Gói « powerpc-ibm-utils » cung cấp những tiện ích đưa ra dưới đây, dự định để duy trì nền tảng PowerPC (PPC). Để tìm thêm thông tin, xem trang hướng dẫn tương ứng. . * nvram - NVRAM access utility * bootlist - boot configuration utility * ofpathname - translate logical device names to OF names * snap - system configuration snapshot * ppc64_cpu - cpu settings utility